0

Thông Số Bạc Đạn

Ý Nghĩa Các Thông Số Ký Hiệu Vòng Bi SKF Chính Hãng

Mới nhất
  • facebook
  • Zalo
  • twitter
  • pinterest

Ý Nghĩa Các Ký Hiệu Vòng Bi SKF Explorer Sweden Chính Hãng

Vòng bi SKF là một thương hiệu vòng bi lâu đời và nổi tiếng được ưa chuộng trên thị trường. Vòng bi SKF bao gồm các sản phẩm vòng bi ổ lăn, ổ trượt và cụm ổ lăn kết hợp với các loại mỡ vòng bi skf, ổ bi đỡ chặn skf. Vòng bi SKF còn được gọi với cái khác là bạc đạn SKF, loại vòng bi này được sử dụng để cố định và vận hành các bộ phận trong máy móc.

Vòng bi SKF có xuất xứ từ Thụy Điển, tuy nhiên qua nhiều năm phát triển đến thời điểm hiện tại vòng bi skf đã được sản xuất tại nhiều quốc gia khác nhau như: Nhật bản, Đức, Nga...Điều này cũng làm cho giá vòng bi skf phần nào có sự khác biệt.

CÁC LOẠI VÒNG BI SKF CHÍNH HÃNG

Vòng bi SKF ứng dụng cho tàu lửa

Tập đoàn vòng bi SKF sản xuất hầu như đầy đủ các loại vòng bi ổ lăn, ổ trượt, cụm ổ lăn và ổ đỡ. Tuy nhiên để đáp ứng một số những ứng dung đòi hỏi chịu tải trọng và ma sát lớn, SKF đã cho ra đời 3 loại vòng bi công nghiệp có thể thực hiện tốt các đòi hỏi đó. 

- Vòng bi SKF Explorer.

- Vòng bi tiết kiệm năng lượng SKF

- Vòng bi siêu chính xác SKF

Ứng dụng của vòng bi SKF

Vòng bi SKF như các loại vòng bi khác cũng là một bộ phận của máy móc, vòng bi skf được thiết kế ra để làm các công việc sau:

- Giảm ma sát

- Chịu tải

- Định vị các chi tiết quay

Ý NGHĨA CÁC KÝ HIỆU VÒNG BI SKF CHÍNH HÃNG

Đôi khi các ký hiệu thể hiện trong vỏ hộp hoặc được dập khắc trên bề mặt của vòng bi khiến nhiều Khách hàng không hiểu chúng có ý nghĩa gì? và tại sao phải đọc các ký hiệu đó ra khi Khách hàng có nhu cầu mua và yêu cầu bên nhà cung cấp báo giá.

Ngoài thể hiện các đặc tính kỹ thuật và cấu tạo khác nhau trên cùng 1 mã sản phẩm vòng bi, chúng còn có giá thành khác nhau do được cấu tạo bằng các vật liệu và công dụng khác nhau,

VD một vòng bi cầu chính hãng SKF 6205 chúng sẽ có những ký hiệu đuôi như sau: Vòng bi SKF 6205, SKF 6205-2Z, SKF 6205-2RSH, SKF 6205-2Z/C3

Các ký hiệu trên đều được SKF quy định chuẩn hóa trong các dãy sản phẩm của mình và áp dụng cho tất cả các sản phẩm vòng bi SKF chính hãng trên toàn cầu.

Sau đây mình xin trích dẫn một số ký tự thông dụng tại thị trường Việt Nam để Quý khách hàng có thể hiểu rõ hơn về các sản phẩm của SKF. Để hiểu rõ hơn về công năng sử dụng của các ký tự vòng bi đó dựa vào ký hiệu, Khách hàng liên hệ với kỹ sư bán hàng để được tư vấn.

Các ký hiệu trên đều được SKF quy định chuẩn hóa trong các dãy sản phẩm của mình và áp dụng cho tất cả các sản phẩm vòng bi SKF chính hãng trên toàn cầu.

R1. Vòng ngoài có gờ chặn 2. Mặt lăn hình cầu (ổ lăn trên thanh ray)

RS Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn

2RS Phớ tiếp xúc RS trên cả hai mặt của ổ lăn

RS1 Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn

2RS1 Phớt tiếp xúc RS1 trên cả hai mặt của ổ lăn

RS1Z Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn và bên kia lắp một nắp che bằng thép

RS2 Phớt tiếp xúc bằng cao su fluoro (FPM) có tấm thép gia cố lắp một bên của ổ lăn

2RS2 Phớt tiếp xúc RS2 trên cả hai mặt của ổ lăn

RSH Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn

2RSH Phớt tiếp xúc RSH lắp hai bên của ổ lăn

RSL Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn

2RSL Phớt ma sát thấp RSL lắp hai bên của ổ lăn

RZ Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn

2RZ Phớt ma sát thấp RZ lắp hai bên của ổ lăn

Mô hình phốt chặn dầu "mỡ vòng bi SKF

S0 Các vòng của ổ lăn hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +150oC

S1 Các vòng của ổ lăn hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +200oC

S2 Các vòng của ổ lăn hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +250oC

S3 Các vòng của ổ lăn hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +300oC

S4 Các vòng của ổ lăn hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +350oC

T Vòng cách được gia công cắt làm bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn

TB Vòng cách bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, dạng ô kín, bố trí vào phía vòng trong
TH Vòng cách dạng hở bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn

TN Vòng cách bằng Polyamide phun ép, bố trí ở giữa con lăn

TNH Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa con lăn TNHA Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa vòng ngoài

TN9 Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, bố trí ở giữa con lăn

U U kết hợp với một chữ số để biểu thị ổ côn, vòng trong và bộ con lăn hoặc vòng ngoài có dung sai chiều cao nhỏ. Ví dụ:

U2: Dung sai bề rộng +0,05/0 mm

U4: Dung sai bề rộng +0,10/0 mm

V Ổ lăn không có vòng cách

V kết hợp với một chữ cái thứ hai qui định nhóm ổ lăn đặc biệt và ba hoặc bốn chữ số theo sau biểu thị những loại ổ lăn không có ký hiệu tiếp vị ngữ tiêu chuẩn.

Ví dụ :  Nhóm ổ lăn đặc biệt

VA Nhóm ổ lăn cho các ứng dụng đặc biệt

VB Nhóm ổ lăn có dung sai kích thước bao đặc biệt

VE Nhóm ổ lăn có những đặc tính bên ngòai hoặc bên trong thay đổi

VL Nhóm ổ lăn có lớp phủ bề mặt

VQ Nhóm ổ lăn có chất lượng và dung sai không theo tiêu chuẩn

VS Nhóm ổ lăn có khe hở và dự ứng lực đặc biệt

VT Nhóm ổ lăn có những đặc tính đặc biệt về bôi trơn

VU Nhóm ổ lăn cho các ứng dụng khác

VA201 Ổ lăn cho các ứng dụng có nhiệt độ cao như bánh xe gòn

VA208 Ổ lăn cho các ứng dụng có nhiệt độ cao

VA216 Ổ lăn cho các ứng dụng có nhiệt độ cao

VA228 Ổ lăn cho các ứng dụng có nhiệt độ cao

VA301 Ổ lăn cho động cơ kéo bánh xe lửa

VA305 Ổ lăn cho động cơ kéo bánh xe lửa + qui trình kiểm tra đặc biệt

VA3091 Ổ lăn cho động cơ kéo bánh xe lửa + Bề mặt ngoài của vòng ngoài được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 Volt DC

VA320 Ổ lăn cho bánh xe lửa phù hợp với

EN 12080:1998

VA350 Ổ lăn cho bánh xe lửa

VA405 Ổ lăn cho các ứng dụng có rung động mạnh

VA406 Ổ lăn cho các ứng dụng có rung động mạnh với lớp phủ PTFE đặc biệt trên bề mặt lỗ của vòng trong VC025 Các bộ phận của ổ lăn được xử lý đặc biệt để sử dụng cho các ứng dụng
trong môi trường bị nhiễm bẩn nặng

Các mô hình ổ lăn chính của SKF

VE240 Ổ lăn CARB được cải tạo lại có khoảng dịch chuyển dọc trục lớn hơn

VE447 Vòng đệm trục có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục

VE552 Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục

VE553 Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên cả hai mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục

VE632 Vòng đệm ổ có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục

VG114 Vòng cách bằng thép dập được tôi bề mặt

VH Ổ đũa không có vòng cách với bộ con lăn tự liên kết

VL0241 Bề mặt ngoài của vòng ngòai được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC

VL2071 Bề mặt ngoài của vòng trong được phủ lớp oxít nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC

VQ015 Vòng trong có rãnh lăn đặc biệt nhằm gia tăng độ cho phép lệch trục

VQ424 Độ chính xác hoạt động tốt hơn C08

VT143 Mỡ chịu áp lực cao, với chất làm đặc lithium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –20 đến +110oC (lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn)

VT378 Mỡ thực phẩm, với chất làm đặc aluminium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –25 đến +120oC (lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn)

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CHUNG CỦA VÒNG BI ( Ổ LĂN )

W Không có rãnh và lỗ bôi trơn trên vòng ngoài

WT Mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ thấp và cao có sẵn trong ổ lăn (-40 đến +160oC). WT hay hai chữ số theo sau WT xác định loại mỡ. Chữ cái hoặc chữ số kết hợp đi kèm như đã giải thích trong phần “HT” xác định lượng mỡ cho vào ổ lăn khác với tiêu chuẩn.

Ví dụ : WT or WTF1

W20 Có ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài

W26 Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong

W33 Có rãnh và ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài

W33X Có rãnh và sáu lỗ bôi trơn trên vòng ngoài

W513 Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong và rãnh với ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài

W64 Ổ lăn được bôi trơn sẵn bằng “Chất bôi trơn rắn”

W77 Các lỗ bôi trơn W33 bị bít lại

X 1. Kích thước bao được thay đổi cho phù hợp với tiêu chuẩn ISO

2. Bề mặt lăn hình trụ(ổ lăn trên thanh ray)

Y Vòng cách bằng đồng thau dập, bố trí ngay giữa các con lăn, các thiết kế và vật liệu khác thì sẽ được ký hiệu thêm chữ số theo sau Y như Y1

Z Nắp chặn bằng thép dập lắp ở một bên ổ lăn

2Z Nắp chặn Z lắp ở cả hai bên ổ lăn

Phòng Kỹ Thuật Vòng Bi Thegioibacdan.vn
 

Các tin khác

Thông số Bạc đạn Vòng bi công nghiệp 1204 Xem chi tiết đầy đủ
Mới nhất

Thông số Bạc đạn Vòng bi công nghiệp 1204 Xem chi tiết đầy đủ

Vòng bi Bạc đạn Nhào Tròn mã 1203 Lỗ trong 17mm ngoài 40mm dày 12mm
Mới nhất

Vòng bi Bạc đạn Nhào Tròn mã 1203 Lỗ trong 17mm ngoài 40mm dày 12mm

Vòng bi Bạc đạn Nhào Tròn 1202 Quy cách thông số Kỹ thuật cần biết
Mới nhất

Vòng bi Bạc đạn Nhào Tròn 1202 Quy cách thông số Kỹ thuật cần biết

Tìm hiểu Thông số Bạc đạn 21322 Chính hãng tại thegioibacdan.vn
Mới nhất

Tìm hiểu Thông số Bạc đạn 21322 Chính hãng tại thegioibacdan.vn

Tìm hiểu về mã Vòng bi Bạc đạn 21321 dùng lắp đặt cho máy gì
Mới nhất

Tìm hiểu về mã Vòng bi Bạc đạn 21321 dùng lắp đặt cho máy gì

Kỹ thuật cần phải hiểu khi mua Bạc đạn Vòng bi 21320 chính hãng
Mới nhất

Kỹ thuật cần phải hiểu khi mua Bạc đạn Vòng bi 21320 chính hãng

Tìm mua Bạc đạn vòng bi 21319 Kèm đầy đủ thông số kỹ thuật
Mới nhất

Tìm mua Bạc đạn vòng bi 21319 Kèm đầy đủ thông số kỹ thuật

Mua vòng bi Bạc đạn 21318 ở đâu xịn nhất có thông số đầy đủ
Mới nhất

Mua vòng bi Bạc đạn 21318 ở đâu xịn nhất có thông số đầy đủ

Bạc đạn Vòng bi Ca Na 21317 Lỗ trong 85mm ngoài 180mm dày 41mm
Mới nhất

Bạc đạn Vòng bi Ca Na 21317 Lỗ trong 85mm ngoài 180mm dày 41mm

Vòng bi Bạc đạn Cà Na 21316 Quy Cách & thông số Kỹ thuật cần biết
Mới nhất

Vòng bi Bạc đạn Cà Na 21316 Quy Cách & thông số Kỹ thuật cần biết

Hotline: 0947.293.329
Mrs. Vân Nguyễn
Tư vấn mua hàng
  • icon_zalo

     

     

  • icon_phone

     

     

  • icon_skype

     

     

 
 
Bạn đang ghé thăm website bằng di động?
Hãy bấm vào số điện thoại để gọi nhanh cho chúng tôi.